CTĐT- ISO 9001:2008 cho ngành chế biến Gỗ

A. Mục đích khóa đào tạo:

–   Nhằm trang bị kiến thức thực tiển ISO 9001:2008 giúp hiểu các công cụ cơ bản áp dụng trong quản lý 1 doanh nghiệp

–   Tạo điều kiện cần để phát triển năng lực quản lý và thăng tiến trong nghề nghiệp

B.

C. Quyền lợi học viên:

–   Teabreak, Tài liệu học, Bằng chứng nhận ISO 9001:2008

D. Thời Gian Và Học Phí

–   Tổ chức làm 3 ngày, vào thứ 4 hàng tuần sáng từ (8g30-11g30) chiều (13g30-16g30), các ngày 11, 18, 25 tháng 7/ 2012

–   1.200.000 đ/ người/ khóa. Giảm còn 1.000.000 đ/ người/ khóa khi đăng ký trên 3 người

E. Địa Điểm Học Tập: Nhà Văn Hóa Sinh Viên, 643 Điện Biên Phủ, lầu 2

F. Giảng viên: Ông Lê Phước Vân – Chuyên gia tư vấn và đào tạo hơn 15 năm kinh nghiệm, đã tư vấn và đào tạo hơn 45 doanh nghiệp

Nội dung đào tạo

NGÀY THỨ I :

  1. 1. Một số thuật ngữ cơ bản của ISO 9001 : 2008

–         Chất lượng là gì ?

–         Cách tiếp cận theo quá trình.

  1. 2. Trách nhiệm lãnh đạo (điều 5 ISO9001:2008)

2.1 Cam kết lãnh đạo : giải thích

2.2 Định hướng khách hàng: giải thích

2.3 Chính sách chất lượng, tầm nhìn, chiến lược của công ty:

–         Giải thích và hướng dẫn cách viết.

–         Bài tập thiết lập chính sách dành cho giám đốc (5’-10’)

–         Bài tập nhóm (5’): Cách truyền đạt chính sách

2.4 Cách xác định các yếu tố thành công chủ yếu và các chỉ số đo lường hoạt động của công ty: giải thích và bài tập nhóm kết hợp với bài tập mục tiêu

(1) Khía cạnh tài chánh

(2) Khía cạnh thỏa mãn khách hàng

(3) Khía cạnh hoạt động nội bộ

(4) Khía cạnh học tập và phát triển, thỏa mãn nhân viên

2.5 Cách xác định các chỉ số đo lường hoạt động của bộ phận: giải thích và bài tập nhóm

2.6 Hoạch định

–         Mục tiêu chất lượng: giải thích, cách viết mục tiêu chất lượng phù hợp với chính sách chất lượng

–         Lập kế hoạch hành động thực hiện mục tiêu: giải thích và làm bài tập

  1. 3. Trách nhiệm quyền hạn và thông tin:

3.1 Trách nhiệm – quyền hạn:

–     Giải thích

–     Bài tập nhóm:

+  Vẽ sơ đồ tổ chức bộ phận (5’)

+  Viết chức năng nhiệm vụ các phòng, ban

+  Viết bản mô tả công việc theo chức danh (10’)

3.2 Đại diện lãnh đạo: giải thích.

3.3 Trao đổi thông tin nội bộ: giải thích và bài tập (5’)

 

  1. 4. Hệ thống quản lý chất lượng (điều 4 của  ISO 9001:2008)

4.1 Các yêu cầu chung

–         Giải thích cách xác định các quá trình cần có đối với Hệ thống quản lý chất lượng của công ty. Cách viết chuỗi các quá trình

4.2 Hệ thống tài liệu

4.2.1 & 4.2.2  Khái quát

–         Cấu trúc tài liệu của Hệ thống : giải thích và ví dụ về Sổ Tay chất lượng, qui trình, hướng dẫn công việc.

–         Giải thích :

+ 6 điểm trong ISO bắt buộc viết qui trình.

+ Cách viết qui trình.

+ Cách viết hướng dẫn công việc

4.2.3  Kiểm soát tài liệu :

–         Giải thích

–         Bài tập: Lập danh mục tài liệu nội bộ

Lập danh mục tài liệu bên ngoài

4.2.4 Kiểm soát hồ sơ : giải thích.

–          Xác định 19 loại hồ sơ

–          Bài tập lập danh mục hồ sơ chất lượng của từng bộ phận.

5. 5S Thực hành:

– Hiểu đúng 5S theo phương pháp thực hành

– Chiếu phim 5S thực hành

– Áp dụng 5S vào nơi làm việc

– Các kỹ thuật đơn giản thực hiện 5S

NGÀY THỨ II:

  1. 6. Quản lý nguồn lực (điều 6  ISO 9001:2008)

6.1 Cung cấp nguồn lực: giải thích

6.2 Nguồn nhân lực : Đào tạo, giải thích :

Bài tập : 10’

  1. Hình thức đào tạo như thế nào?
  2. Ai xác định nhu cầu đào tạo
  3. Ai là người lập kế hoạch đào tạo
  4. Ai là người tổ chức
  5. Phương pháp đánh giá hiệu quả sau khi đào tạo

6.3 Cơ sở hạ tầng: giải thích , qui trình bảo trì

Bài tập : 10’

  1. Lập kế hoạch bảo trì
  2. Phiếu lý lịch Máy
  3. Viết qui trình bảo trì

6.4 Môi trường làm việc : giải thích, bài tập

 

7. Thực hiện sản xuất (điều 7  ISO 9001:2008)

7.1 Hoạch định thực hiện sản xuất: giải thích.

–         Sơ đồ kiểm soát quá trình (bài tập)

–         Cách viết kế hoạch chất lượng (VD, bài tập)

7.2    Các quá trình liên quan đến sản phẩm :

7.2.1 Xác định các yêu cầu liên quan đến sản phẩm: giải thích, bài tập

–         Xác định các yêu cầu khách hàng công bố .

–         Xác định các yêu cầu khách hàng không công bố (tiềm ẩn).

–         Liệt kê các yêu cầu luật pháp.

–         Các yêu cầu cần thiết khác.

7.2.2    Xem xét các yêu cầu liên quan đến sản phẩm:bài tập

7.2.3    Trao đổi thông tin với khách hàng :

–         Giải thích các phương pháp đánh giá thỏa mãn khách hàng :

+ Đánh giá ý kiến : thiết lập phiếu khảo sát (bài tập 10’)

+ Đánh giá thái độ: chọn lựa các phương pháp đánh giá thái độ mua hàng của khách hàng.

–         Các bước xử lý khiếu nại khách hàng (10’)

–         Qui trình xử lý khiếu nại và đánh giá thỏa mãn khách hàng

7.3   Thiết kế và phát triển :

–         Giải thích nội dung thiết kế và phát triển

–         Bài tập : (15’)     +  Lập kế hoạch thiết kế

+  Xác định yêu cầu đầu vào.

+  Xác định yêu cầu đầu ra.

+  Xem xét thiết kế.

–     Cách viết qui trình thiết kế

–         Mua hàng: Giải thích, Bài tập: (5’) Xác định tiêu chí đánh giá nhà cung cấp,              Chuẩn mực đánh giá nhà cung cấp, Thời gian đánh giá lại.

NGÀY THỨ III:

7.5  Sản xuất và cung ứng dịch vụ

7.5.1 Kiểm soát sản xuất và cung cấp dịch vụ: Lập kế hoạch và theo dõi tiến độ.

Hướng dẫn viết các qui trình quan trọng

7.5.2 Xác nhận giá trị sử dụng của các quá trình sản xuất và dịch vụ: giải thích – thực hành

7.5.3 Nhận biết và truy tìm nguồn gốc sản phẩm: giải thích, bài tập nhận biết (5’)

7.5.4 Tài sản của khách hàng: giải thích

7.5.5 Bảo quản sản phẩm: giải thích, bài tập (để bảo toàn sản phẩm cần làm gì? 10’)

7.6 Loại trừ – không áp dụng

  1. 8 Đo lường, phân tích và cải tiến (điều 8  ISO 9001:2008)

8.1   Khái quát:

–         Giải thích đo lường, phân tích và cải tiến

–         Giải thích cách sử dụng kỹ thuật thống kê

8.2   Giám sát và đo lường

8.2.1    Thoả mãn khách hàng: giải thích, hướng dẫn các phương pháp đánh giá thỏa mãn khách hàng

+ Đánh giá ý kiến : thiết lập phiếu khảo sát (bài tập 10’)

+ Đánh giá thái độ: chọn lựa các phương pháp đánh giá thái độ mua hàng của khách hàng.

8.2.2    Đánh giá chất lượng nội bộ: giải thích, cách viết qui trình

8.2.3    Theo dõi và đo lường quá trình: giải thích.

8.2.4    Theo dõi và đo lường sản phẩm: giải thích.

8.3    Kiểm soát sản phẩm không phù hợp: giải thích và bài tập

8.4    Phân tích dữ liệu:

–         Giải thích các loại dữ liệu cần phân tích

–         Cách phân tích: mức độ, xu hướng, độ dao động.

8.5   Cải tiến

8.5.1    Cải tiến liên tục: giải thích.

8.5.2    Hành động khắc phục: giải thích

8.5.3    Hành động phòng ngừa: giải thích

–         Bài tập : + Thế nào là cải tiến liên tục ?

+ Thế nào là hành động khắc phục?

+ Thế nào là hành động phòng ngừa ?

–         Cách viết qui trình

5.6  Xem xét của lãnh đạo : giải thích à Hướng dẫn Biên bản họp xem xét lãnh đạo